Cây trồng ngô Dịch hại khô vằn
Liều lượng: 1.2 – 1.4 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 - 10%
Cây trồng nhãn Dịch hại thán thư
Liều lượng: 1.2 – 1.4 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng thuốc lá Dịch hại lở cổ rễ
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng lúa Dịch hại khô vằn
Liều lượng: 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 - 10%
Cây trồng vải Dịch hại thán thư
Liều lượng: 1.2 – 1.4 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng thuốc lào Dịch hại lở cổ rễ
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng dưa hấu Dịch hại lở cổ rễ
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng dưa chuột Dịch hại lở cổ rễ
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Cây trồng rau cải Dịch hại lở cổ rễ
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha PHI: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 - 10%